Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phản gián


Dùng mưu kế làm cho nội bộ kẻ địch lủng củng, tự mâu thuẫn.

Chống lại hành động của gián điệp: Cơ quan phản gián.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.